Từ điển Thiều Chửu
瀹 - thược
① Nấu, như thược mính 瀹茗 nấu nước chè. ||② Sơ thược 疏瀹 khơi đào (khơi sông cho thông)

Từ điển Trần Văn Chánh
瀹 - thược
(văn) ① Đun, nấu: 瀹茗 Đun nước chè (nấu nước trà); ② Khơi thông, khoi thông (sông, ngòi): 疏瀹 Khoi đào (cho thông đường sông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀹 - dược
Thấm ướt — Đun sôi cho chín, luộc lên, nấu lên.